Có 1 kết quả:

bất cam

1/1

bất cam

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không chịu, không cam lòng

Từ điển trích dẫn

1. Không tình nguyện, không cam lòng, không chịu được. ★Tương phản: “cam tâm” 甘心. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phi viết: Nhược bất sát giá tư, phản yêu tại tha bộ hạ thính lệnh, kì thật bất cam! Nhị huynh yêu tiện trụ tại thử, ngã tự đầu biệt xứ khứ dã” 飛曰: 若不殺這廝, 反要在他部下聽令, 其實不甘! 二兄要便住在此, 我自投別處去也 (Đệ nhị hồi) Trương Phi nói: Nếu không giết nó, mà lại ở đây làm đầy tớ cho nó sai khiến, thì tôi không thể chịu được! Hai anh muốn ở lại đây, tôi xin đi nơi khác.