Có 1 kết quả:

bất cẩu

1/1

bất cẩu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cẩn thận

Từ điển trích dẫn

1. Không cẩu thả, không coi thường. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lỗ Túc trung liệt, lâm sự bất cẩu, khả dĩ đại Du chi nhậm” 魯肅忠烈, 臨事不苟, 可以代瑜之任 (Đệ ngũ thập thất hồi) Lỗ Túc là người trung liệt, gặp việc không cẩu thả, có thể thay làm nhiệm vụ của tôi (Chu Du 周瑜 tự xưng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không cẩu thả. Ý nói cẩn thận giữ gìn.