Có 1 kết quả:

bất thức thời vụ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không hiểu tình thế hoặc thời vận. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim sổ nhân giai bị Tháo diệt, thiên hạ vô nhân hĩ. Độc hữu Lưu Dự Châu bất thức thời vụ, cường dữ tranh quyền” 今數人皆被操滅, 天下無人矣. 獨有劉豫州不識時務, 強與爭權 (Đệ tứ thập tứ hồi) Bây giờ mấy người ấy đều bị (Tào) Tháo giết cả rồi, thiên hạ không còn ai (địch lại) nữa! Chỉ có Lưu Dự Châu là không thức thời, mới dám gượng gạo tranh quyền.