Có 1 kết quả:

bất tuân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không nghe theo, không thuận tòng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tiền nhật Bào tướng quân chi đệ bất tuân điều khiển, thiện tự tiến binh, sát thân táng mệnh, chiết liễu hử đa quân sĩ” 前日鮑將軍之弟不遵調遣, 擅自進兵, 殺身喪命, 折了許多軍士 (Đệ ngũ hồi) Hôm trước em của tướng quân Bào (Tín) không theo mệnh lệnh, tự tiện tiến binh, mình bị giết, quân sĩ chết rất nhiều.