Có 1 kết quả:

thế vị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mùi đời, nhân tình xã hội. ◇Tào Dần 曹寅: “Thế vị hà như Tương thủy đạm” 世味何如湘水淡 (Tị nhiệt 避熱).
2. Lòng muốn làm quan lập công danh. ◇Diệp Thích 葉適: “Kí liên truất lưỡng châu, thế vị ích bạc” 既連黜兩州, 世味益薄 (Mạnh Đạt Phủ mộ chí minh 孟達甫墓志銘).