Có 1 kết quả:

thế cục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đường đời, thế đạo. Cũng phiếm chỉ tình thế. ◇Trương Cư Chính 張居正: “Biệt lai bất giác tái nhẫm, nhãn tiền thế cục phàm kỉ biến hĩ” 別來不覺再稔, 眼前世局凡幾變矣 (Dữ Tư Thành Hồ Kiếm Tây 與司成胡劍西).
2. Cục thế thế giới. ◇Nghiệt hải hoa 孽海花: “Nghĩ yêu tằng kinh xuất dương giả, tác nhất thịnh hội, tá thử tụ tập quan thường, kiêm khả nghiên cứu thế cục” 擬邀曾經出洋者, 作一盛會, 借此聚集冠裳, 兼可研究世局 (Đệ thập bát hồi).