Có 1 kết quả:

tịnh lập

1/1

tịnh lập

phồn thể

Từ điển phổ thông

song song tồn tại

Từ điển trích dẫn

1. Đồng thời tồn tại. § Ý nói cùng có địa vị, thế lực tương đương. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quyết tính bất trắc, huống kim lưỡng hùng bất tịnh lập, thảng bỉ tửu hậu trí độc, thiếp tương nại như” 傕性不測, 況今兩雄不並立, 倘彼酒後置毒, 妾將奈如 (Đệ thập tam hồi) (Lí) Quyết là người không lường được. Vả nay hai bậc anh hùng không thể cùng lúc đứng ngang nhau. (Phu quân sang bên ấy,) ví dù trong khi ăn uống, bị đánh thuốc độc, thiếp làm thế nào?
2. Đứng cùng nhau. ◎Như: “tha môn lưỡng nhân tại đài thượng tịnh lập trước” 他們兩人在臺上並立著.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng đứng ngang nhau.

Một số bài thơ có sử dụng