Có 1 kết quả:

trung ý

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ý trong lòng. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Tân tri tuy mãn đường, Trung ý pha vị tuyên” 新知雖滿堂, 中意頗未宣 (Quảng Lăng ngộ mạnh cửu vân khanh 廣陵遇孟九雲卿).
2. Vừa ý, mãn ý. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Trân tứ ý xa hoa, khán bản thì kỉ phó sam mộc bản giai bất trung ý” 賈珍恣意奢華, 看板時, 幾副杉木板皆不中意 (Đệ thập tam hồi) Giả Trân tha hồ phung phí, coi đến áo quan thì thứ gỗ nào cũng không vừa ý. § Xem “chung ý” 鍾意.

Một số bài thơ có sử dụng