Có 1 kết quả:

trung đông

1/1

trung đông

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vùng Trung Đông

Từ điển trích dẫn

1. Nay chỉ vùng đất giao hội giữa Âu, Á và Phi Châu, bao gồm các nước sau: “Y Lạp Khắc” 伊拉克, “Tự Lợi Á” 敘利亞, “Ước Đán” 約旦, “Lê Ba Nộn” 黎巴嫩, “Dĩ Sắc Liệt” 以色列, “Thổ Nhĩ Kì” 土耳其, “Ai Cập” 埃及, “Tô Đan” 蘇丹. § Cũng gọi là “Cận Đông” 近東.