Có 1 kết quả:

trúng đích

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bắn trúng mục tiêu.
2. Đạt được mục đích.
3. Nói đúng, đích đáng. ◇Lí Ngư 李漁: “Ngôn ngôn trúng đích, tự tự kinh nhân” 言言中的, 字字驚人 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Từ khúc 詞曲) Lời lời đích đáng, chữ chữ kinh người.