Có 1 kết quả:

phong
Âm Hán Việt: phong
Tổng nét: 4
Bộ: cổn 丨 (+3 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノノノ丨
Thương Hiệt: QJ (手十)
Unicode: U+4E2F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: fēng ㄈㄥ, jiè ㄐㄧㄝˋ
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): さんらん.する (san ran .suru)
Âm Quảng Đông: gaai3

Tự hình 1

1/1

phong

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sắc cỏ tốt tươi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ cổ chỉ cỏ dại, cỏ hoang.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc cỏ tươi tốt, sau mượn để tả cái sắc xinh đẹp như phong thần 丰神 thần đẹp, phong thái 丰采 vẻ đẹp, v.v.