Có 1 kết quả:

chủ phụ

1/1

chủ phụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người nội trợ

Từ điển trích dẫn

1. Nữ chủ nhân.
2. Vợ cả, chánh thất, chánh thê. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kim thần chi sự vương, nhược lão thiếp chi sự kì chủ phụ giả” 今臣之事王, 若老妾之事其主婦者 (Ngụy sách nhất 魏策一) Nay tôi thờ nhà vua cũng như người thiếp già thờ vợ cả vậy thôi.