Có 1 kết quả:

chủ nhật

1/1

chủ nhật

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Lấy mặt trời làm chủ các thần. ◇Lễ Kí 禮記: “Giao chi tế dã, nghênh trường nhật chi chí dã. Đại báo thiên nhi chủ nhật dã” 郊之祭也, 迎長日之至也. 大報天而主日也 (Giao đặc sinh 郊特牲).
2. Theo Cơ đốc giáo, ngày thứ ba sau khi đức Ki-Tô chết thì sống dậy, gọi là “chúa nhật” 主日 ngày của Chúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngày của Chúa, ngày cuối cùng của tuần lễ.