Có 1 kết quả:

chủ quan

1/1

chủ quan

phồn thể

Từ điển phổ thông

chủ quan

Từ điển trích dẫn

1. Phán đoán sự việc căn cứ theo nhận thức của riêng của mình, không cần phù hợp với trạng huống thật tế. ★Tương phản: “khách quan” 客觀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn sự việc theo ý riêng của mình.