Có 1 kết quả:

ất bảng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tức là “ất khoa” 乙科. § Tên một khoa thi thời xưa. Đời Hán, đậu khoa này được bổ làm chức thuộc quan “xá nhân” 舍人 của thái tử. Đời Minh, đời Thanh gọi cử nhân là “ất khoa” 乙科, tiến sĩ là “giáp khoa” 甲科.
2. Chỉ “cử nhân” 舉人.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bảng thứ nhì, tục lệ Trung Hoa dùng ghi tên người đậu Cử nhân — Tại Việt Nam là tấm bảng ghi tên người đậu Tú tài trong kì thi Hương.

Một số bài thơ có sử dụng