Có 1 kết quả:

dã thị

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cũng là, phải rồi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ nhân hiện kim đại tiểu thư thị chánh nguyệt sơ nhất nhật sở sanh, cố danh Nguyên Xuân, dư giả phương tòng liễu xuân tự. Thượng nhất bối đích khước dã thị tòng đệ huynh nhi lai đích” 只因現今大小姐是正月初一日所生, 故名元春, 餘者方從了春字. 上一輩的卻也是從弟兄而來的 (Đệ nhị hồi) Chỉ vì cô lớn sinh ngày mồng một tháng giêng nên đặt là Nguyên Xuân, nên các cô sau cũng đặt theo chữ “Xuân”. Còn hàng trên thì con gái cũng đặt tên theo như anh em trai.
2. Có lẽ, hoặc là. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hòa thượng, nhĩ chân cá dã thị tác sái” 和尚, 你真個也是作耍 (Đệ tứ hồi) Có lẽ hòa thượng hỏi chơi đấy thôi.

Một số bài thơ có sử dụng