Có 1 kết quả:

can thuý

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gọn ghẽ, rành rẽ, nhanh nhẹn. ◎Như: “tha thuyết thoại, tố sự đô ngận can thúy” 他說話, 做事都很乾脆.
2. Dứt khoát, thẳng, phăng. ◎Như: “tha bất lí ngã, can thúy nhất đao lưỡng đoạn toán liễu” 他不理我, 乾脆一刀兩斷算了.