Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
loạn li
1
/1
亂離
loạn li
Từ điển trích dẫn
1. Gặp lúc chiến tranh phải chạy trốn, lìa tan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vì cảnh rối reng trong nước mà phải chia lìa. » Loạn li mới biết thảm tình nỗi nay « ( Hạnh Thục ca ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cửu bất đắc Trương Kiều tiêu tức - 久不得張喬消息
(
Trịnh Cốc
)
•
Đề Lễ công từ - 題禮公祠
(
Lâm Tấn
)
•
Đối tửu phú hữu nhân - 對酒賦友人
(
Vi Trang
)
•
Khiển ưu - 遣憂
(
Đỗ Phủ
)
•
Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 09 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其九
(
Vương Đình Khuê
)
•
Loạn hậu đăng Dục Thuý sơn kỳ 1 - 亂後登浴翠山其一
(
Trần Thiện Chánh
)
•
Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵
(
Đỗ Phủ
)
•
Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公
(
Đỗ Phủ
)
•
Ức tích - 憶昔
(
Vi Trang
)
•
Xuân nhật thị gia nhi - 春日示家兒
(
Nguyễn Khuyến
)