Có 1 kết quả:

liễu sự

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hiểu rõ sự lí. ◇Nam sử 南史: “Khanh thù bất liễu sự!” 卿殊不了事 (Thái Khuếch truyện 蔡廓傳) Khanh thật chẳng hiểu sự lí gì cả!
2. Làm việc có năng lực. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Kim niên trướng tiền, nhãn kiến đắc hựu một cá liễu sự đích nhân tống khứ, tại thử trù trừ vị quyết” 今年帳前, 眼見得又沒個了事的人送去, 在此躊躇未決 (Đệ thập lục hồi) Năm nay dưới trướng vẫn chưa tìm được một người giỏi giang, vì thế mà còn trù trừ chưa quyết định.
3. Xong xuôi, chấm dứt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xong việc.