Có 1 kết quả:

liễu nhiên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rõ ràng, minh bạch. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tướng quân dĩ quân số khai giải, sử kì liễu nhiên vô nghi, nhiên hậu đại sự khả thành” 將軍以軍數開解, 使其了然無疑, 然後大事可成 (Đệ tứ thập tứ hồi) Tướng quân nên nói ra quân số (của Tào Tháo), để cho (Tôn Quyền) thấy rõ ràng không nghi ngại, thì việc lớn ắt thành.
2. ☆Tương tự: “minh bạch” 明白, “minh liệu” 明瞭, “thanh tích” 清晰, “thanh sở” 清楚.
3. ★Tương phản: “bất minh” 不明.

Một số bài thơ có sử dụng