Có 1 kết quả:

tỉnh ngư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cá trong giếng. Tỉ dụ người có kiến thức hẹp hòi. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù tỉnh ngư bất khả dữ ngữ đại, câu ư ải dã” 夫井魚不可與語大, 拘於隘也 (Nguyên đạo 原道).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cá trong giếng, chỉ nhìn thấy miệng giếng, chỉ người hiểu biết hẹp hòi.