Có 1 kết quả:

ta vi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một ít. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Thử khắc Thiếu Khanh huynh mạc nhược tiên thưởng sai nhân ta vi ngân tử, khiếu tha nhưng cựu đáo Vương phủ đường khứ” 此刻少卿兄莫若先賞差人些微銀子, 叫他仍舊到王府塘去 (Đệ tứ nhất hồi).
2. Chút xíu, chút đỉnh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ta vi đàm liễu đàm, tiện thôi Bảo Ngọc khứ hiết tức điều dưỡng” 些微談了談, 便催寶玉去歇息調養 (Đệ ngũ bát hồi).
3. ☆Tương tự: “ta hứa” 些許.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chút xíu. Như Ta ta 些些.