Có 1 kết quả:

giao hỗ

1/1

giao hỗ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

qua lại lẫn nhau

Từ điển trích dẫn

1. Thay thế, luân phiên.
2. Đan chen, xen kẽ. ◇Thẩm Ước 沈約: “Dã kính kí bàn hu, Hoang thiên diệc giao hỗ” 野徑既盤紆, 荒阡亦交互 (Túc đông viên 宿東園) Lối đồng đã khúc khuỷu, Đường hoang lại đan chen.
3. Lẫn nhau. ☆Tương tự: “hỗ tương” 互相.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẫn nhau, có qua có lại. Như Hỗ tương.