Có 1 kết quả:

giao phó

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đưa cho, trao cho. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tái tế tế truy tưởng sở nhu hà vật, nhất tịnh bao tàng, giao phó Chiêu Nhi” 再細細追想所需何物, 一並包藏, 交付昭兒 (Đệ thập tứ hồi) (Phụng Thư) Lại kĩ càng nghĩ xem (chồng ở ngoài) cần những thứ gì, gói cả vào một gói trao cho Chiêu Nhi.
2. Dặn dò, chúc phó. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Bả lễ vật thu tiến khứ, giao phó minh bạch” 把禮物收進去, 交付明白 (Đệ nhị thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa cho, trao cho.