Có 1 kết quả:

giao bái

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vái chào nhau. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Dữ Sư Đạc tương kiến ư Diên Hòa các hạ, giao bái như tân chủ chi nghi” 與師鐸相見於延和閣下, 交拜如賓主之儀 (Hi Tông Quang Khải tam niên 僖宗光啟三年).
2. Theo tục lệ cổ, vợ chồng mới cưới làm lễ vái nhau. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Thỉnh xuất nữ nhi giao bái thành lễ” 請出女兒交拜成禮 (Quyển ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vái chào nhau.