Có 1 kết quả:

giao hoan

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giao hảo, kết hảo. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Khương Hồ đạo vũ a cộng âu ca, lưỡng quốc giao hoan a bãi binh qua” 羌胡蹈舞呵共謳歌, 兩國交歡呵罷兵戈 (Thái Văn Cơ 蔡文姬, Đệ nhất mạc).
2. Cùng vui với nhau. ◇Kê Khang 嵇康: “Chỉ tửu doanh tôn, Mạc dữ giao hoan” 旨酒盈樽, 莫與交歡 (Tặng tú tài nhập quân 贈秀才入軍).
3. Nam nữ thành hôn hoặc hoan hợp. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Nhị nhân tựu tại viện nội đắng thượng xích thân lộ thể, tịch chẩm giao hoan, bất thăng khiển quyển” 二人就在院內凳上赤身露體, 席枕交歡, 不勝繾綣 (Đệ bát thập nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng vui với nhau. Như liên hoan.