Có 1 kết quả:

giao thiệp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dính líu, liên quan. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Xuân tuy dữ bệnh vô giao thiệp, Vũ mạc tương hoa tiện phá trừ” 春雖與病無交涉, 雨莫將花便破除 (Bệnh trung văn tây viên tân hoa dĩ mậu cập trúc kính giai thành nhi hải đường diệc vị quá 病中聞西園新花已茂及竹逕皆成而海棠亦未過).
2. Bàn thảo với nhau để giải quyết sự việc tương quan. ☆Tương tự: “đàm phán” 談判. ◇Quan tràng hiện hình kí 官場現形記: “Bất dữ dương nhân giao thiệp, hoạn đồ thậm giác thuận lợi” 不與洋人交涉, 宦途甚覺順利 (Đệ ngũ hồi).
3. Vấn đề, sự việc chờ được bàn thảo, giải quyết. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Lệnh đường thái thái hòa Lục Ma Tử na lí đích giao thiệp thỉnh nhĩ khứ bạn” 令堂太太和陸麻子那裏的交涉請你去辦 (Tam nhân hành 三人行).
4. Lai vãng, tiếp xúc. ◇Lão tàn du kí tục tập di cảo 老殘游記續集遺稿: “Tòng kim dĩ hậu, tái dã bất dữ nam nhân giao thiệp” 從今以後, 再也不與男人交涉 (Đệ tứ hồi 第四回).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước vào công việc của nhau, ý nói cùng nhau gặp gỡ bàn tính công việc. Ta chỉ hiểu là qua lại tơi lui với nhau — Liên can với nhau.

Một số bài thơ có sử dụng