Có 1 kết quả:

tiên cầm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chim hạc. § Tương truyền người tiên thường cưỡi hạc nên gọi tên như vậy. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thanh điểu tự ái Ngọc San hòa, Tiên cầm đồ quý Hoa Đình lộ” 青鳥自愛玉山禾, 仙禽徒貴華亭露 (Phi diên tháo 飛鳶操).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chim trên cõi tiên, chỉ chim hạc.