Có 1 kết quả:

tiên thệ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thành tiên lên trời, tức là chết. ◎Như: “tha bất trừu ư, bất hát tửu, nhất trực hoạt đáo bát thập ki tuế tài tiên thệ” 他不抽菸, 不喝酒, 一直活到八十幾歲才仙逝.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới cõi tiên, tức là chết.