Có 1 kết quả:

thương
Âm Hán Việt: thương
Tổng nét: 6
Bộ: nhân 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 𠂉
Nét bút: ノ丨ノ一フノ
Thương Hiệt: OOKS (人人大尸)
Unicode: U+4F24
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shāng ㄕㄤ
Âm Nôm: thương
Âm Quảng Đông: soeng1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

1/1

thương

giản thể

Từ điển phổ thông

đau đớn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 傷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 傷.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vết thương: 輕傷 Vết thương nhẹ;
② Tổn thương: 傷腦筋 Nhức óc; 傷其十指不如斷其一指 Làm bị thương mười ngón tay không bằng làm cụt một ngón tay;
③ Mắc bệnh: 傷風 Cảm, cảm gió; 傷寒 Thương hàn;
④ Ngấy: 吃糖吃傷了 Ăn đường nhiều thấy ngấy quá;
⑤ Cản trở, trở ngại, gây hại: 何傷乎 Có gì cản trở?;
⑥ Đau đớn: 悲傷 Đau đớn, đau buồn; 傷感 Xúc cảm, buồn rầu, thương xót;
⑦ Tổn hại, làm hại, hại: 傷衆有罪 Làm khổ dân là có tội; 開口傷人 Mở miệng hại người.

Từ ghép 10