Có 1 kết quả:

trành
Âm Hán Việt: trành
Tổng nét: 6
Bộ: nhân 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノ一フ丶
Thương Hiệt: OPO (人心人)
Unicode: U+4F25
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chāng ㄔㄤ
Âm Quảng Đông: coeng1, zaang1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

trành

giản thể

Từ điển phổ thông

lông bông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 倀.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ma cọp, hùm tinh: Xem 爲虎作倀 [wèihư zuò chang];
② Đi bậy không biết đến đâu, đi bông lông: 倀倀無所知 Đi bông lông chẳng biết đi đâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 倀