Có 1 kết quả:

nguỵ
Âm Hán Việt: nguỵ
Tổng nét: 6
Bộ: nhân 人 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶ノフ丶
Thương Hiệt: OIKS (人戈大尸)
Unicode: U+4F2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: wěi ㄨㄟˇ, wèi ㄨㄟˋ
Âm Nôm: nguỵ
Âm Quảng Đông: ngai6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

nguỵ

giản thể

Từ điển phổ thông

giả, nguỵ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 偽.
2. Giản thể của chữ 僞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 僞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giả, giả vờ: 僞造 Giả tạo; 去僞存眞 Bỏ cái giả lấy cái thật; 然則舜僞喜者與? Thế thì ông Thuấn là người giả vờ vui vẻ đó ư? (Mạnh tử: Vạn Chương thượng);
② Nguỵ, không chính thống: 僞朝 Triều ngụy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 僞

Từ ghép 7