Có 1 kết quả:

bố
Âm Hán Việt: bố
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一ノ丨フ丨
Thương Hiệt: OKLB (人大中月)
Unicode: U+4F48
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄅㄨˋ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): あまね.し (amane.shi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bou3

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

bố

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

công khai hoá

Từ điển trích dẫn

1. Thường dùng chữ “bố” 布.

Từ điển Thiều Chửu

① Khắp, bảo cho mọi người đều biết gọi là bố cáo 佈告. Thường dùng chữ bố 布 nhiều hơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 布 (2), (3).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắp nơi.

Từ ghép 6