Có 2 kết quả:

thađà
Âm Hán Việt: tha, đà
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶丶フノフ
Thương Hiệt: OJP (人十心)
Unicode: U+4F57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tuō ㄊㄨㄛ, tuó ㄊㄨㄛˊ, tuò ㄊㄨㄛˋ, ㄧˊ
Âm Nôm: đà
Âm Nhật (onyomi): タ (ta), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): わび.しい (wabi.shii), わび (wabi), ほか (hoka), わ.びる (wa.biru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: taa4, to1, to4

Tự hình 2

Dị thể 2

1/2

tha

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Cũng như “đà” 它: đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ...
2. (Động) Gánh, vác, chở. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực” 「以一馬自佗負三十日食 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.
3. Một âm là “tha”. (Đại) Khác. § Cùng nghĩa như “tha” 他. ◎Như: “quân tử chính nhi bất tha” 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác.

Từ điển Thiều Chửu

① Uy đà 倭佗 ung dung, tả cái dáng ung dung tự đắc. Một âm là tha.
② Khác, như quân tử chính nhi bất tha 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác, cùng nghĩa như chữ tha 他.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nó, anh ấy (như 他);
② (văn) Khác, đổi khác (như 他): 君子正而不佗 Người quân tử giữ lẽ chính mà không đổi khác;
③ (văn) Kéo (như 拖, bộ 扌);
④ [Tuo] (Họ) Tha.

đà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cõng trên lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Cũng như “đà” 它: đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ...
2. (Động) Gánh, vác, chở. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực” 「以一馬自佗負三十日食 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.
3. Một âm là “tha”. (Đại) Khác. § Cùng nghĩa như “tha” 他. ◎Như: “quân tử chính nhi bất tha” 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác.

Từ điển Thiều Chửu

① Uy đà 倭佗 ung dung, tả cái dáng ung dung tự đắc. Một âm là tha.
② Khác, như quân tử chính nhi bất tha 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác, cùng nghĩa như chữ tha 他.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mang lấy, chịu lấy;
② Thêm;
③ [Tuó] Tên một vị danh y thời Tam Quốc: 華佗 Hoa Đà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cõng. Chở đồ vật. Như chữ Đà 他 — Một âm là Tha. Xem Tha.

Từ ghép 2