Có 1 kết quả:

phật thủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tức cây “phật thủ cam” 佛手柑, quả to có từng ngón dài từ 10 đến 16 phân như ngón tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay Phật — Tên một thứ trái cây, vỏ mọc dài ra như hình các ngón tay. Ta cũng gọi là trái Phật thủ.