Có 1 kết quả:

tác phong

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thái độ, hành vi (tại tư tưởng, công tác, sinh hoạt...). ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Hoàn toàn thị vô sỉ đích tác phong!” 完全是無恥的作風! (Tiểu quyển quyển lí đích nhân vật 小圈圈裏的人物).
2. Phong cách (của tác gia, tác phẩm...).

Một số bài thơ có sử dụng