Có 2 kết quả:
thuyên • toàn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: ốc thuyên 偓佺)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ác Thuyên” 偓佺 tên một vị tiên thời cổ.
2. (Động) Hối cải. § Thông “thuyên” 悛.
2. (Động) Hối cải. § Thông “thuyên” 悛.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tất cả, toàn bộ