Có 1 kết quả:

điêu đạt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khinh bạc, phóng đãng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiết hỉ đệ đắc giai phụ, nhiên khủng kì điêu đạt chiêu nghị” 竊喜弟得佳婦, 然恐其佻達招議 (A Anh 阿英) Riêng mừng em được vợ đẹp, nhưng ngại nàng phóng đãng quá sẽ mang tiếng dị nghị.
2. Trêu chọc, chế giễu.