Có 1 kết quả:

lai sinh

1/1

lai sinh

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Đời sau, kiếp sau. ★Tương phản: “kim sanh” 今生, “tiền thế” 前世, “tiền sanh” 前生, “hiện thế” 現世, “trần thế” 塵世. ◇Lí Ngư 李漁: “Tiền sanh nghiệt chướng kim thế tiêu, Cập tảo bả lai sanh dự đảo” 前生孽障今世消, 及早把來生預禱 (Nại hà thiên 奈何天, Kinh sửu 驚丑).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đời sau. Kiếp sau. Đoạn trường tân thanh có câu: » Kiếp này duyên đã phụ duyên. Dạ đài còn biết sẽ đền lai sinh «.