Có 1 kết quả:

thị lập

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đứng hầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kiến Đổng Trác tọa ư sàng thượng, Lã Bố thị lập ư trắc” 見董卓坐於床上, 呂布侍立於側 (Đệ tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng hầu. Đoạn trường tân thanh : » Vệ trong Thị lập cơ ngoài song phi «.