Có 1 kết quả:
hựu
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻有
Nét bút: ノ丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: OKB (人大月)
Unicode: U+4F91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yòu ㄧㄡˋ
Âm Nôm: hựu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): すす.める (susu.meru), たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau6
Âm Nôm: hựu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): すす.める (susu.meru), たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mời ăn thêm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khuyến mời người ăn uống. ◎Như: “hựu thực” 侑食 khéo mời cho ăn được nhiều thêm.
2. (Động) Báo đáp.
3. (Động) Khoan dung, rộng tha. § Thông “hựu” 宥. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vị tín quỉ thần năng tướng hựu” 未信鬼神能相侑 (Vãn há Đại Than 晚下大灘) Chưa tin quỉ thần có thể khoan thứ được gì.
2. (Động) Báo đáp.
3. (Động) Khoan dung, rộng tha. § Thông “hựu” 宥. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vị tín quỉ thần năng tướng hựu” 未信鬼神能相侑 (Vãn há Đại Than 晚下大灘) Chưa tin quỉ thần có thể khoan thứ được gì.
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp, như hựu thực 侑食 khéo mời cho ăn được nhiều thêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giúp: 侑食 Khéo mời để giúp cho ăn được nhiều thêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khuyên răn — Báo đáp lại — Lòng rộng rãi.