Có 1 kết quả:

cung phụng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cung dưỡng, phụng dưỡng. ◎Như: “cung phụng song thân” 供奉雙親 phụng dưỡng cha mẹ.
2. Tên một chức quan thuộc viện Hàn Lâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng biếu — Ta còn hiểu là nuôi nấng thật đầy đủ — Khoản đãi thật hậu hĩ.