Có 1 kết quả:

cung cầu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cung cấp và nhu cầu. ◎Như: “thị tràng đích cung cầu thất điều, sử đắc thương phẩm giá cách hỗn loạn” 市場的供求失調, 使得商品價格混亂 cung cầu của thị trường mất điều hòa, làm cho giá cả hàng hóa hỗn loạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự đưa tới cho dùng và sự cần dùng.