Có 1 kết quả:
y hi
Từ điển trích dẫn
1. Phảng phất, mơ hồ, không rõ ràng. ◇Triệu Hỗ 趙嘏: “Đồng lai vọng nguyệt nhân hà xứ, Phong cảnh y hi tự khứ niên” 同來望月人何處, 風景依稀似去年 (Giang lâu cựu cảm 江樓舊感) Người cùng ta đến ngắm trăng (bây giờ) ở đâu, Phong cảnh vẫn từa tựa năm xưa.
2. Chút ít, một vài.
2. Chút ít, một vài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mơ hồ, không được rõ ràng.