Có 1 kết quả:

xâm mâu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là: 侵侔.
2. Xâm hại, cướp đoạt. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Phòng dân chi lí thậm chu, nhi bất chí kiểu sát; tự dân chi phương thậm dụ, nhi bất chí sử xâm mâu” 防民之理甚周, 而不至皎察; 字民之方甚裕, 而不至使侵蛑 (Đáp Nhiêu Châu chi sứ quân thư 答饒州之使君書).