Có 1 kết quả:

nga
Âm Hán Việt: nga
Tổng nét: 9
Bộ: nhân 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: OHQI (人竹手戈)
Unicode: U+4FC4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: é
Âm Nôm: nga
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): にわか (niwaka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngo4, ngo5

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

nga

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chốc lát
2. nước Nga [La Tư]

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chốc lát. ◎Như: “nga khoảnh” 俄頃 khoảnh khắc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nga khoảnh phong định vân mặc sắc” 俄頃風定雲墨色 (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Chốc lát gió yên mây đen như mực.
2. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇Thi Kinh 詩經: “Thị viết kí túy, Bất tri kì bưu, Trắc biện chi nga, Lũ vũ ta ta” 是曰既醉, 不知其郵, 側弁之俄, 屢舞傞傞, 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Tân chi sơ diên 賓之初筵) Ấy là đã say, Chẳng biết lỗi mình, Mũ đội nghiêng ngả, Múa may lắc lư.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Nga-la-tư” 俄羅斯 nước Nga (Russian).

Từ điển Thiều Chửu

① Chốc lát, như nga khoảnh 俄頃 thoảng tí.
② Tên nước Nga, gọi đủ là Nga La Tư 俄羅斯.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thoáng, chốc lát: 俄見 Thoáng trông thấy. 【俄而】 nga nhi [é'ér] (văn) Chốc lát thì, chưa mấy chốc thì, một lúc sau thì, thoáng một cái thì: 俄而達旅次,東方亦既白矣 Chốc sau thì đến quán trọ, khi ấy nơi hướng đông trời cũng đã sáng (Vương Thời Tường). Cv. 蛾而; 【俄爾】nga nhĩ [é'âr] (văn) Như 俄而 [é'ér]: 走向東北,俄爾不見 Chạy theo hướng đông bắc, thoáng chốc thì không còn thấy nữa (Tấn Thư: Ngũ hành chí hạ);【俄頃】nga khoảnh [éqêng] (văn) Trong chốc lát, thoáng chốc; 【俄然】nga nhiên [érán] (văn) Bỗng, bỗng chốc, bỗng nhiên;
② [É] Nước Nga (gọi tắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghiêng qua một bên — Khoảnh khắc. Chốc lát — Tên nước, Tức nước Nga, còn gọi là Nga La Tư ( Russia ).

Từ ghép 7