Có 1 kết quả:

tuấn tú

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người tài trí xuất chúng. ◇Tam quốc chí 三國志: “Chiêu diên tuấn tú, sính cầu danh sĩ” 招延俊秀, 聘求名士 (Ngô Chủ truyện 吳主傳) Chiêu nạp người tài trí xuất chúng, đón mời danh sĩ.
2. Tài trí kiệt xuất. ◇Lí Bạch 李白: “Quần quý tuấn tú, giai vi Huệ Liên” 群季俊秀, 皆為惠連 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Các em tài trí kiệt xuất, đều giỏi như Huệ Liên.
3. Dong mạo tốt đẹp, tú mĩ. ◎Như: “phong tư tuấn tú” 丰姿俊秀.
4. Đời Minh gọi dân thường được nhận vào Quốc tử giám là “tuấn tú” 俊秀.
5. Đời Thanh gọi quan lại người Hán không có xuất thân là “tuấn tú” 俊秀.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi hơn người — Ta còn hiểu là mặt mũi dáng dấp tốt đẹp.