Có 1 kết quả:

trở
Âm Hán Việt: trở
Tổng nét: 9
Bộ: nhân 人 (+7 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: ノ丶ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: OOBM (人人月一)
Unicode: U+4FCE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄗㄨˇ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): いた (ita), まないた (manaita)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zo2

Tự hình 3

Dị thể 3

1/1

trở

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái thớt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái mâm ngày xưa dùng để các muông sinh dâng tế lễ.
2. (Danh) Cái thớt. ◇Sử Kí 史記: “Như kim nhân phương vi đao trở, ngã vi ngư nhục” 如今人方為刀俎, 我為魚肉 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Như bây giờ người ta đang là dao thớt, còn ta là cá thịt.
3. § Ghi chú: Tục quen viết là 爼.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thớt.
② Cái mâm dùng để các muông sinh dâng lên lễ. Tục quen viết là 爼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái mâm (để đồ tế thời xưa): 俎豆之事,則嘗聞之矣 Về việc trở đậu (tế lễ), thì tôi đã từng nghe qua (Luận ngữ);
② (Cái) thớt;
③ [Zư] (Họ) Trở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn cờ — Cái mâm lớn có chân cao đựng đồ cúng tế — Cái thớt.

Từ ghép 1