Có 1 kết quả:

bảo thủ

1/1

bảo thủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo thủ

Từ điển trích dẫn

1. Bảo vệ, bảo hộ, giữ gìn, làm cho không mất đi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khổng Minh viết: Phi Vân Trường bất khả. Tức thì tiện giáo Vân Trường tiền khứ Tương Dương bảo thủ” 孔明曰: 非雲長不可. 即時便教雲長前去襄陽保守 (Đệ ngũ tam hồi) Khổng Minh thưa: Việc ấy không có Vân Trường không xong. Liền sai Vân Trường đi trước đến Tương Dương bảo vệ.
2. Đặc chỉ duy trì tập quán hoặc truyền thống cũ, không muốn thay đổi hoặc cải tiến. ☆Tương tự: “thủ cựu” 守舊.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ lối cũ, không chịu thay đổi.

Một số bài thơ có sử dụng