Có 1 kết quả:

bảo trọng

1/1

bảo trọng

phồn thể

Từ điển phổ thông

tự giữ mình, giữ gìn sức khoẻ

Từ điển trích dẫn

1. Mong người khác giữ gìn thân thể, coi trọng sức khoẻ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc đạo: Thư thư tuy như thử thuyết, thư thư hoàn yếu bảo trọng thân thể, thiểu thao ta tâm tài thị” 寶玉道: 姐姐雖如此說, 姐姐還要保重身體, 少操些心纔是 (Đệ lục thập tứ hồi).

Một số bài thơ có sử dụng